• n

    レシート
    ビル
    でんぴょう - [伝票]
    Bọn họ về sớm và để tôi mắc kẹt với tờ hóa đơn.: 俺に伝票を押し付けてやつらはとっとと帰っちまったんだ
    Anh ta trông chờ rằng tôi sẽ cầm lấy tờ hóa đơn để thanh toán.: 彼は私が伝票を手に取るのをかなり期待していた。
    つけ - [付け] - [PHÓ]
    hóa đơn trả một lần: 1回払い貸し付け
    だいきん - [代金]
    おさつ - [お札]
    おくりじょう - [送り状]
    うけとり - [受取り]
    Viết hóa đơn cho ai: (人)に受取りを書く
    うけとり - [受取]
    Hóa đơn tiền mặt: 現金受取
    Viết hóa đơn cho ai đó: (人)に受取りを書く
    うけとり - [受け取り]
    うけとり - [受け取]
    インボイス
    hóa đơn thương mại: コマーシャル・インボイス
    hóa đơn hãng tàu: シッピング・インボイス
    xin hãy xác nhận hóa đơn vận chuyển khi ông nhận được hàng: 注文の商品が届きましたらインボイスを確認をお願いします
    hóa đơn sẽ được thanh toán trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận được: インボイスは受領から10日以内に支払われるものとする
    hóa đơn mẫ
    インヴォイス
    Khách hàng yêu cầu nộp hóa đơn cho những công việc mà tôi đã làm: 顧客は、私がやった仕事のインヴォイスを提出するよう求めた

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X