• conj

    まだ - [未だ] - [VỊ]
    また - [又]
    ほかに - [外に]
    なお - [尚]
    Anh ta còn tệ hơn nữa sau khi phẫu thuật.: 彼は手術してなお悪くなった
    nói thạo tiếng Anh đã khó mà viết thì còn khó hơn nữa: 英語をうまく話すことはむずかしいが, りっぱな英語を書くことはなおむずかしい
    それに
    それいじょうの - [それ以上の]
    そのうえで - [その上で]
    しかも - [然も] - [NHIÊN]
    bài tập của cô giáo rất dài, hơn nữa lại còn khó: 先生の宿題は長くて、しかも難しいです
    し...し。。
    さらに
    さては
    このほか
    đây là kỹ thuật được sử dụng vào ~, hơn nữa nó còn ...: ~に利用されている技術としてはこのほかに(主語)もある
    このうえ - [この上]
    おまけに - [お負けに]
    nếu được sinh ra một lần nữa, tôi muốn làm một con gấu trúc hay một chú gấu túi. Chúng dường như có một cuộc sống thật thú vị, chỉ ăn, chơi đùa thỏa thích rồi lăn ra ngủ. Hơn nữa, ai cũng yêu thích chúng.: 今度生まれ変わってくるなら、パンダかコアラがいいなぁ。ご飯食べてタイヤか何かで遊んであとは寝るだけ
    さらに - [更に]
    chạy nhanh hơn nữa: 更に速く走る
    なおさら - [尚更]
    đột nhiên động đất xảy ra nên càng cảm thấy sợ hơn.: 地震は不意にくるからなおさら恐ろしい.
    もっと

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X