• n

    みより - [身寄り]
    Họ hàng thì thường sẽ giúp đỡ lẫn nhau nhưng những người không có họ hàng thì thật là đáng thương.: 親類同士は助け合うものだが、身寄りのない者は惨めだ。
    みうち - [身内]
    Nếu bạn muốn có một người đầy tớ trung thành thì hãy tránh xa họ hàng và bạn bè.: 良い従者を雇いたければ、身内や友達は避けよ。
    Cố gắng tập hợp để gặp lại thật nhiều những người họ hàng xa cách.: できる限り数多くの離れ離れになった身内を再会させる
    しんるい - [親類]
    しんせき - [親戚]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X