• v

    まなぶ - [学ぶ]
    Học tiếng Nhật ở trường đại học.: 大学で日本語を~でいた。
    べんきょう - [勉強する]
    Những người đi sang Mỹ hầu hết là học tiếng Anh bên đó.: アメリカに行けば、たいていの人はそこで英語を勉強する。
    Họ học tiếng Anh để có thể hiểu được giáo trình và vượt qua kì thi.: 彼らは教科書を理解して試験に合格するために英語を勉強する。
    ならう - [習う]
    Năm ngoái tôi đã học cách lái xe: 昨年自動車の運転を習った.
    Cô ta học Piano 2 lần/1 tuần: ピアノを週 2 回習っています.
    しゅぎょう - [修業する]
    しゅうぎょう - [修行する]
    しゅうぎょう - [修業する]
    がくしゅう - [学習する]
    muốn áp dụng những gì đã học vào thực tế: 学習したことを実際職場で生かしたいと考えております
    おぼえる - [覚える]
    Trẻ con học từ rất nhanh.: 子どもは言葉を覚えるのが早い。
    Bạn học lái xe hết bao nhiêu tiền ? : 運転を覚えるのにどのくらい費用がかかったの?
    でんしゅう - [伝習] - [TRUYỀN TẬP]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X