• n

    しゅうごう - [集合]
    ぎかい - [議会]
    họp nghị viện Anh: 英国議会
    họp tại địa phương: 地方の議会
    đã không có những cuộc tranh luận sôi nổi ở quốc hội (họp quốc hội): 議会(会議)で審議が紛糾することはなかった
    かいごう - [会合]
    かいぎ - [会議]
    phòng họp: 会議室
    Hôm qua tôi không về nhà được do có một cuộc đàm phán (họp) thương mại quan trọng: 重要な商談(会議)のため、昨日は帰宅でき(家に帰れ)なかった
    Anh có thể cho họp vào lúc 3 giờ ngày mai được không? Tôi thì được thôi nhưng Tom thì sao?: 明日の会議3時にしてくれる?僕はいいけどトムは?
    かい - [会]
    Kỳ họp tiếp theo của quốc hội sẽ diễn ra vào thàng 6: この議会の次の会は、6月に開かれる
    うちあわせ - [打ち合せ]
    họp trước khi đấu giá: 入札前打ち合わせ
    họp trù bị: 事前の打ち合わせ
    giữ chân ai lại vì một cuộc họp gấp: (人)を急ぎの打ち合わせで引き止める
    có thể hoãn cuộc họp đến tuần sau được không ạ: 打ち合わせを来週に延期していただくことはできますか?
    phòng họp: 打ち合わせ室
    うちあわせる - [打ち合わせる]
    かい - [会する]
    tập họp lại: 一堂に会する
    tập họp lại để thảo luận về phương pháp ~: ~する方法を検討するため一堂に会する

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X