-
n
がくえんさい - [学園祭] - [HỌC VIÊN TẾ]
- triển lãm... ở ngày hội trường: 学園祭で~を展示する
- cô ấy đã được bầu là Hoa hậu tại ngày hội trường năm đó: 彼女はその年の学園祭でミスに選ばれた
- một tác giả lớn sẽ đến diễn thuyết tại ngày hội trường tôi : 有名作家が、うちの大学の学園祭で講演することになっている
かいじょう - [会場]
- Hội trường buổi hòa nhạc toàn là người nghe ở độ tuổi dưới 20.: コンサート会場は10代の聴衆でいっぱいだ。
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ