• adj

    てきじ - [適時] - [THÍCH THỜI]
    Cập nhật và sửa đổi được truyền đến kịp thời.: 更新と変更は適切かつ適時に伝えられる
    kỳ nghỉ sẽ được thực hiện vào thời điểm mà công ty cho rằng là phù hợp nhất với yêu cầu công việc của công ty: 適時休暇は、COMPANYの業務要件を考慮し、COMPANYが最も適時であると判断するときに取るものとする
    hợp thời sẽ không đến vớ
    アップツーデート
    cô ấy luôn có những bộ trang phục hợp thời trang: 彼女はいつもアップツーデートな衣装がある

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X