-
v
けんぶん - [見聞] - [KIẾN VĂN]
- Công dân có nhều kinh nghiệm, kiến thức, hiểu biết: 見聞の広い市民
- mở rộng tầm hiểu biết ở thế giới phương Tây: 西洋の世界で見聞を広める
- Mở mang kiến thức (tầm hiểu biết) của ai đó: 見聞を広める
こころえ - [心得]
- nền văn hóa Nhật Bản từ xưa tới nay luôn được hiểu sống như thế nào để hòa hợp với thiên nhiên.: 従来の日本文化は、生態系の中で細心の注意を払って生活するすべを心得ていた。
- Anh ấy là một nhà họa sỹ bẩm sinh và anh ấy biết cách pha màu khi chưa được học về nó.: 彼は生まれながらの画家で、教わる前から色の混ぜ方を心得ていた。
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ