-
Hiểu nhầm
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Nhật.
v
ごかいする - [誤解する]
- Hiểu nhầm (hiểu sai) việc của~: ~のことを誤解する
- Hiểu nhầm (hiểu sai) mục đích: ~の目的を誤解する
- Hiểu nhầm (hiểu sai) suy nghĩ của ai.: (人)の考えを誤解する
- Hiểu nhầm (hiểu sai) về~: ~について誤解する
- Hiểu nhầm (hiểu sai) việc mà ai đó đã nói: (人)が言いたかったことを誤解する
- Hiểu nhầm (hiểu sai) hà
かんちがいする - [勘違いする]
- (ai đó) hiểu nhầm (về điều gì): (人)は勘違いしている(主語について)
- có lúc sự khoan dung được hiểu nhầm là lòng tốt và lòng tốt bị tưởng lầm là sự yếu đuối: 寛容は優しさと勘違いされることがあり、優しさは弱さと間違われることがある
- có lẽ cậu đang hiểu nhầm cái gì đó?: 君は何か勘違いしているよ
ごかい - [誤解]
- Sự hiểu nhầm (hiểu sai) về~: ~に関する誤解
- Đừng hiểu nhầm (hiểu sai): 誤解[勘違い]しないでください
- Sự hiểu nhầm (hiểu sai) về năng lực của ai: (人)の能力についての誤解
- Sự hiểu nhầm (hiểu sai) về mối quan hệ loài người.: 人間関係における誤解
ごにん - [誤認] - [NGỘ NHẬN]
- ngộ nhận (hiểu nhầm, nhầm lẫn) một thực tế lớn: 重大な事実の誤認
- bị ngộ nhận (nhầm, hiểu nhầm) là giống nhau: ~と同一であると誤認される
- bị hiểu nhầm thành có tội: 誤認で有罪となった
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ