• n

    のうりつ - [能率]
    のう - [能] - [NĂNG]
    giới thiệu hiệu quả của thuốc: 薬の能書く
    こうか - [効果]
    không chứng minh được hiệu quả: 効果(のほど)が証明されていない
    hiệu quả cao nhất (của máy móc hay thuốc): 最大効果(機器や薬などの)
    kết quả của chiến dịch PR: PRキャンペーンの効果
    hiệu quả chức năng đột biến của RET: RET突然変異の機能効果
    phát triển chính sách coi trọng hiệu quả và năng suất: 効果・効率
    ききめ - [効き目]
    có hiệu quả: ~ のある

    Kinh tế

    こうりつ - [効率]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X