-
adj
いっさい - [一切]
- Tôi hoàn toàn không biết về quá khứ của anh ta.: 私は彼の過去は一切知りません。
- Cô ấy hoàn toàn không chịu trách nhiệm về công việc này.: 彼女はこの仕事に関しては一切責任がない。
- Cửa hàng chúng tôi hoàn toàn không bán chịu.: 当店では掛売りは一切致しません。
かいもく - [皆目]
- Tôi hoàn toàn chẳng biết máy của cái xe này hỏng ở chỗ nào.: この車のエンジンのどこが悪いか皆目分からない。
- Tôi hoàn toàn chẳng hiểu gì về bài giảng đó.: 私にはその講義は皆目分からなかった。
からきし
- hoàn toàn chẳng có chí khí (ý chí) gì cả: からきし意気地がない
- hoàn toàn chẳng hiểu gì cả: からきしわかってない
- làm ~ là hoàn toàn không tốt một tí nào : ~するのはからきし駄目である
からっきし
- hoàn toàn không được: からっきし駄目
- ý tưởng thiết kế hoàn toàn không được một tí nào: デザインのセンスがからっきし駄目だ
- hoàn toàn không hy vọng gì vào: ~に関してからっきし駄目である
がらり
- thay đổi hoàn toàn ý kiến: 意見を(がらりと)変える
- so với hồi tôi còn đi học, cách sống bây giờ hoàn toàn khác (khác hẳn): 私が育ったときとはライフスタイルががらりと変わった。
とうてい - [到底]
- Hoàn toàn không thể học tiếng Nga chỉ trong vòng có một năm.: ロシア語を1年でマスターするのは到底不可能だ。
- Chúng ta hoàn toàn không có cách nào để thắng được một đội mạnh như vậy.: 我々はあんな強いチームに到底勝ってこない
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ