• n

    キャンデー
    cái nó thích là vị ngọt của loại kẹo mút đó: 彼女が好きなのは、そのキャンデーの甘さだった
    Đừng ném giấy gói kẹo xuống đất: キャンデーの包み紙を地面に捨てるな
    Tôi tặng cô ấy một hộp kẹo: 私は彼女にキャンデーを1箱あげた
    Không được nhận kẹo từ người lạ: 知らない人からキャンデーをもらってはいけません
    Để trừng phạt cậu ấy, bà mẹ đã thu
    あめ - [飴]
    Em có đợi được cho đến khi về nhà không. Bây giờ, ta chẳng có gì ăn cả. À, có kẹo đây rồi. Em ngậm kẹo nhé: 家に着くまで待てる?今何も食べるものないのよ。あ、ここに飴がある。飴なめなよ
    một túi kẹo: 1袋のあめ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X