• n

    キャンデー
    cái nó thích là vị ngọt của loại kẹo mút đó: 彼女が好きなのは、そのキャンデーの甘さだった
    Đừng ném giấy gói kẹo xuống đất: キャンデーの包み紙を地面に捨てるな
    Tôi tặng cô ấy một hộp kẹo: 私は彼女にキャンデーを1箱あげた
    Không được nhận kẹo từ người lạ: 知らない人からキャンデーをもらってはいけません
    Để trừng phạt cậu ấy, bà mẹ đã thu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X