• n

    けいり - [経理]
    Công ty đó phát biểu rằng đã tìm thấy một vài hạng mục kế toán không rõ ràng: その会社は不正経理が見つかったと発表した
    Kiểm toán viên thuế nhận thấy rằng có sự mâu thuẫn trong sổ sách kế toán ở công ty đó: 税金監査員はその会社の経理に矛盾があることに気づいた
    Chúng tôi xin cung cấp các dịch vụ có giá
    けいさんがかり - [計算係]
    けいさん - [計算]
    かいけいかん - [会計官] - [HỘI KẾ QUAN]
    かいけい - [会計]
    kế toán trưởng: 会計課長
    Masao là kế toán của hội học sinh.: 雅夫は生徒会の会計係だ。

    Kinh tế

    ぼき - [簿記]
    Explanation: 簿記では、すべての取引を借方と貸方に区分して記録する。これを仕訳という。この仕訳によって記録された取引内容を、最終的に損益計算書(PL)や貸借対照表(BS)などの財務諸表に集計することを簿記という。
    かいけい - [会計]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X