-
n
けつまつ - [結末]
- kết thúc bản tin: ニュースなどの結末
- kết thúc chuỗi ngày chờ đợi tất cả những gì ai đó định làm: ~しようとする者すべてに待ち受けている結末
- kết thúc đầy mãn nguyện đối với ai: (人)にとって十分受け入れられる結末
- kết thúc sự ngoạn mục: ハラハラする結末
きりあげ - [切り上げ]
- Anh ấy phải kết thúc sớm nhiệm kỳ về nước vì chuyện khẩn của gia đình: 家で緊急事態が発生したため、彼は滞在を切り上げなければならなかった
- Đúng như vậy, hôm nay chúng ta kết thúc tại đây. Tôi đang định đi ăn cái gì đó các bạn đi cùng tôi không?: そういうこと。だからもう切り上げようよ。ついておいでよ。何か食べに行こうと思ってたんだ
かんりょう - [完了]
- kết thúc việc kinh doanh: 業務の完了
- kết thúc (hoàn thành) công việc: 工事の完了
- khi dự án đó kết thúc (hoàn thành) tôi sẽ phải thực hiện tất cả những gì mà tôi muốn làm: その企画が完了したときには、やりたかったことをすべてやり遂げていた
- kết thúc sự kiện: 事象の完了
かんけつ - [完結]
- kết thúc đàm phán nhanh chóng: 交渉の早期完結
- kết thúc lần sau: 次回完結
- cho kết thúc việc đào tạo ai: (人)の教育を完結させる
- việc đã kết thúc: 完結したこと
- kết thúc giao dịch: 取引を完結する
かいしょう - [解消]
- kết thúc hợp đồng, chấmt dứt quan hệ, hủy hôn ước, chấm dứt giao dịch, chấm dứt quan hệ với ai: 解消する〔契約・関係・婚約・取引・人間関係などを〕
おわり - [終わり]
- Kết thúc bài diễn thuyết của mình, tôi muốn khẳng định chắc chắn 1 lần nữa rằng chúng tôi luôn sẵn sàng hợp tác với công ty của các bạn: 終わりに臨んで, 皆さま方のこのご事業に私共は進んで協力する意志のあることを重ねて申し上げたいと存じます.
- Anh ta đã nói như vậy để kết thúc bài diễn thuyết của mình: 彼は演説
おさめる - [収める]
- Kết thúc thành tích hoàn hảo của mình với điểm số bình quân là _: 平均_点という完ぺきな成績を収める〔結果として〕
おわる - [終わる]
- Mọi thứ anh ta làm kết cục đều kết thúc 1 cách vô nghĩa: 彼の試みは結局無駄に終わった.
- Câu chuyện đã kết thúc 1 cách bất ngờ: そこで物語は突然終わっている.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ