• conj

    いらい - [以来]
    Sau khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực ấy, kể từ đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già nữa: そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった
    Sau khi trường hợp đầu tiên được báo cáo vào ~ năm trước, kể từ đó: _年前に最初の症例が報告されて以来
    のち - [後]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X