• adj

    グロ
    tính cách kỳ dị: グロの性格
    cách suy nghĩ kỳ dị: グロの考え方
    きみょう - [奇妙]
    đó có thể là điều mỉa mai châm biếm kỳ dị, nhưng nó là sự thật: 奇妙で皮肉な話だが、それが事実(現実)だ
    Tôi đã rất bối rối với cách cư xử kỳ dị của anh ấy: 私は彼の奇妙なふるまいに戸惑った
    Nhìn vật kỳ dị: 奇妙なものを見る
    năm nay tuyết hầu như không rơi, quả là hiện tượng rất kỳ dị.: 今年積雪がほとんどないの
    かいき - [怪奇]
    kỳ dị phức tạp: 複雑怪奇
    グロテスク
    bộ phim ấy được trình chiếu với con quái vật rất kỳ dị: あの映画に登場した怪物はとてもグロテスクだった
    có lẽ sẽ nghe được những điều kỳ dị: グロテスクに聞こえるかもしれないが

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X