• n

    きかいな - [奇怪な]
    かいき - [怪奇]
    kỳ lạ phức tạp: 複雑怪奇
    おかしい
    エキゾチック
    đi đến xứ sở kỳ lạ: エキゾチックな場所に旅行する
    sức hấp dẫn kỳ lạ: エキゾチックな魅力
    いっぷう - [一風]
    Quang cảnh kỳ lạ của miền rừng: 森林の一風景
    bức tranh đó có một vẻ đẹp kỳ lạ : その絵には、一風変わった美しさがある
    きみょう - [奇妙]
    việc tôi đến Nhật Bản quả là điều rất kỳ lạ: 私が日本に来てとても奇妙だと思ったことがあってね
    Đó quả là điều kỳ lạ: それはすごく奇妙だ
    có một điều gì đó rất kỳ lạ đang xảy ra: 何か奇妙なことが起こっている
    tôi nghĩ việc đó là rất kỳ lạ: いかにも奇妙なことだと思う
    Tôi đã rất bối rối với cách cư xử kỳ lạ của anh ấy:
    グロ
    cách suy nghĩ kỳ lạ: グロの考え方
    グロテスク
    thực tế của sự việc còn kì lạ hơn: 実際の事件はもっとグロテスクだった
    bộ phim ấy được trình chiếu với con quái vật rất kỳ lạ: あの映画に登場した怪物はとてもグロテスクだった
    có lẽ sẽ nghe được những điều kỳ lạ: グロテスクに聞こえるかもしれないが
    ファンタスティック
    みょう - [妙]
    giấc mơ kỳ lạ: 妙な夢

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X