-
n
いっぷう - [一風]
- Quang cảnh kỳ lạ của miền rừng: 森林の一風景
- bức tranh đó có một vẻ đẹp kỳ lạ : その絵には、一風変わった美しさがある
きみょう - [奇妙]
- việc tôi đến Nhật Bản quả là điều rất kỳ lạ: 私が日本に来てとても奇妙だと思ったことがあってね
- Đó quả là điều kỳ lạ: それはすごく奇妙だ
- có một điều gì đó rất kỳ lạ đang xảy ra: 何か奇妙なことが起こっている
- tôi nghĩ việc đó là rất kỳ lạ: いかにも奇妙なことだと思う
- Tôi đã rất bối rối với cách cư xử kỳ lạ của anh ấy:
グロテスク
- thực tế của sự việc còn kì lạ hơn: 実際の事件はもっとグロテスクだった
- bộ phim ấy được trình chiếu với con quái vật rất kỳ lạ: あの映画に登場した怪物はとてもグロテスクだった
- có lẽ sẽ nghe được những điều kỳ lạ: グロテスクに聞こえるかもしれないが
みょう - [妙]
- giấc mơ kỳ lạ: 妙な夢
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ