• v

    まちのぞむ - [待ち望む]
    Điện thoại văn phòng chúng tôi reo lên liên tục là điện thoại của những người đang kỳ vọng tham gia vào việc bán vé.: チケットの販売を待ち望む人からの電話で、うちの事務所の電話は鳴りっ放しだった
    のぞむ - [望む]
    Nguyện vọng chân thành được mở rộng quan hệ với_: ~ との関係拡大を心から望む
    しょくぼう - [嘱望する]
    kỳ vọng vào tương lai: 将来を嘱望させる
    きぼうする - [希望する]
    Cô ấy kỳ vọng con trai mình có thể tốt nghiệp được trường trung học. : 彼女は、息子は高校を卒業できることを希望する
    きたいする - [期待する]
    kỳ vọng những biện pháp cải cách được áp dụng thành công tại A sẽ được áp dụng vào B: Aで成功した改革措置がBで適用されることを期待する
    kỳ vọng có được sự tham gia nhiệt tình của A vào B: AのBへの積極的参加を期待する
    kỳ vọng vào sự tiếp tục phát triển của ~: ~が引き続き発展を遂げることを期待する
    きぼう - [希望]
    kỳ vọng của các nhà khoa học trên khắp thế giới: 世界中の科学者たちの希望

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X