-
Khách
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Nhật.
n
らいきゃく - [来客] - [LAI KHÁCH]
- Đến tận bây giờ, tôi chưa lần nào thấy cô ta pha trà cho khách đến.: 私は今までに、ただの一度も、職場に来客があったときに彼女がお茶を入れるのを見たことがない。
- Cô cần chuẩn bị thức ăn nhiều hơn mọi khi để phòng những lúc bất chợt có khách.: 予想外の来客があった場合に備えて、あなたはいつも以上に食べ物を用意しておく必要がある
ゲスト
- Những vị khách ngồi ở ghế đó: そのいすに座ったゲストたち
- Phục vụ món ăn cho rất nhiều vị khách: 多数のゲストに食事を出す
- Vị khách tối nay là vị khách trẻ nhất trong số những vị khách từng xuất hiện ở sân khấu này: 今夜のゲストは、これまでこの舞台に登場された方の中で最もお若い方です
- là một khâu trong quá trình chu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ