• n

    ちんきゃく - [珍客]
    Douglas đúng là một vị khách quý vì anh ấy trở về quê nhà sau những 15 năm.: ダグラスは15年も経ってから地元に戻ったので、まさに珍客であった
    Khách quý mà ngồi chơi lâu quá cũng phát chán.: 魚と客は3日経つとにおってくる。/珍客も長座に過ぎれば厭わる。
    きひん - [貴賓]
    Chỗ ngồi dành cho khách quý (ghế khách quý): 貴賓席
    Đại sảnh lối đi vào dành cho khách quý: 貴賓むけ玄関ホール
    Phòng khách quý (phòng dành cho khách quý): 貴賓室

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X