-
n
こぶ - [鼓舞]
- được khích lệ (cổ vũ, động viên) bởi: ~に鼓舞されて
- được khích lệ bởi lòng ái quốc (lòng yêu nước): 愛国心に鼓舞されて
- khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người hăng say làm việc: (人)を鼓舞して仕事に力を注がせる
- khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người nhằm khắc phục (khó khăn): 克服するために(人)を
げきれい - [激励]
- Hỗ trợ và khích lệ: 援助と激励
- Khuyến khích (khích lệ) bằng lời: 言葉による激励
- Nếu không có sự giúp đỡ và khích lệ đầy cảm thông từ ai đó thì ~: (人)からの親身な支援と激励がなかったら
げきれい - [激励する]
- ông chủ mới đã động viên (cổ vũ, khích lệ) tôi rất nhiều: 新しい上司は私を大いに激励してくれた
- sự khích lệ (cổ vũ, động viên) đối với sinh viên: 学生に対する激励
こころづよい - [心強い]
- Thật là tốt khi gặp vấn đề tương tự như thế này lại có bạn bè bên cạnh khích lệ.: 似たような問題を抱える仲間がいるのは心強いものだ。
こすい - [鼓吹する]
- Cổ vũ (khuyến khích, khích lệ) ~ ai đó: (人)に~を鼓吹する
- Khích lệ (khuyến khích, cổ vũ) tư tưởng vĩ đại: 偉大な思想を鼓吹する
- Khích lệ (cổ vũ) tinh thần yêu nước: 愛国心を鼓吹する
はげます - [励ます]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ