• v

    こまる - [困る]
    Tôi đang trong tình trạng chẳng những không có tiền tiết kiệm mà đến miếng ăn cũng vất vả.: 貯金どころか食うに困っている状態だ。
    Tôi đang găp khó khăn về tiền bạc nên đã bán sạch sách vở.: 金に困って本を全部売り払った。
    Trông mặt cậu có vẻ lo lắng, có vấn đề gì khó khăn à ?: 浮かない顔をしてるけど
    おれる - [折れる]
    かたい - [難い] - [NẠN]
    ぎくしゃく
    gần đây, mọi chuyện của họ có vẻ diễn ra không được suôn sẻ lắm (gần đây, quan hệ của họ có vẻ gặp khó khăn, rắc rối): 最近、彼らはうまくいっていない。/最近、彼らの仲はぎくしゃくしている
    くきょう - [苦境]
    người bị đặt vào tình thế khó khăn: 苦境に置かれた人
    tình thế rất khó khăn: ひどい苦境
    trong những tình huống khó khăn (nghịch cảnh) cần phải có âm nhạc: 苦境(逆境)にあるときには音楽が必要だ
    tình thế khó khăn (trục trặc) về kinh tế: 経済苦境
    tình thế khó khăn (trục trặc) về tài chính: 財政的
    くるしい - [苦しい]
    khó thở, thở gấp: 息が ~
    くるしみ - [苦しみ]
    くろう - [苦労]
    sự khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày: 日々の生活の苦労
    không gặp khó khăn gì trong công việc: 仕事であまり苦労がない
    こってり
    こっぴどい - [こっ酷い]
    こんく - [困苦]
    こんなん - [困難]
    Cuộc sống đầy những khó khăn.: 人生には多くの困難がある。
    Bạn phải chiến thắng tất cả khó khăn để đạt được mục đích của mình.: 目的を遂げるためにはあらゆる困難に打ち勝つ必要がある。
    こんなんな - [困難な]
    せつない - [切ない]
    たいへん - [大変]
    つらい - [辛い]
    hôm qua là một ngày khó khăn: 咋日は辛かった
    なんかい - [難解]
    にくい - [難い] - [NẠN]
    はんさ - [煩瑣] - [PHIỀN ?]
    ふけいき - [不景気]
    むずかしい - [難しい]
    đỗ được kỳ thi đó rất khó khăn: その試験に合格するのは極めて[非常に]難しい
    めんどう - [面倒]
    めんどうくさい - [面倒臭い]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X