-
v
こまる - [困る]
- Tôi đang trong tình trạng chẳng những không có tiền tiết kiệm mà đến miếng ăn cũng vất vả.: 貯金どころか食うに困っている状態だ。
- Tôi đang găp khó khăn về tiền bạc nên đã bán sạch sách vở.: 金に困って本を全部売り払った。
- Trông mặt cậu có vẻ lo lắng, có vấn đề gì khó khăn à ?: 浮かない顔をしてるけど
ぎくしゃく
- gần đây, mọi chuyện của họ có vẻ diễn ra không được suôn sẻ lắm (gần đây, quan hệ của họ có vẻ gặp khó khăn, rắc rối): 最近、彼らはうまくいっていない。/最近、彼らの仲はぎくしゃくしている
くきょう - [苦境]
- người bị đặt vào tình thế khó khăn: 苦境に置かれた人
- tình thế rất khó khăn: ひどい苦境
- trong những tình huống khó khăn (nghịch cảnh) cần phải có âm nhạc: 苦境(逆境)にあるときには音楽が必要だ
- tình thế khó khăn (trục trặc) về kinh tế: 経済苦境
- tình thế khó khăn (trục trặc) về tài chính: 財政的
くろう - [苦労]
- sự khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày: 日々の生活の苦労
- không gặp khó khăn gì trong công việc: 仕事であまり苦労がない
こんなん - [困難]
- Cuộc sống đầy những khó khăn.: 人生には多くの困難がある。
- Bạn phải chiến thắng tất cả khó khăn để đạt được mục đích của mình.: 目的を遂げるためにはあらゆる困難に打ち勝つ必要がある。
めんどうくさい - [面倒臭い]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ