-
v
いきがつまる - [息が詰まる]
- khi nào tôi đeo cravat đều cảm thầy ngẹt thở muốn chết:私はネクタイをするといつでも、息が詰まって死にそうな感じになる
- Nơi này rất khó thở: ここは息が詰まります
こきゅうこんなん - [呼吸困難] - [HÔ HẤP KHỐN NẠN]
- cực kỳ khó thở (nghẹt thở): 高度の呼吸困難が起こる
- Chết vì khó thở (nghẹt thở): 呼吸困難で死ぬ
- Khi mùa xuân đến rất nhiều người mắc bệnh xuyễn đều trở nên khó thở (nghẹt thở): 春になると、喘息もちの人の多くが呼吸困難になる
- Đeo khẩu trang để không bị khó thở (nghẹt thở) do cảm giác bụi bặm bên
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ