-
n
コース
- số hiệu khóa học: コース・ナンバー
- người lên chương trình khóa học: コース・プログラマ
- khóa đào tạo của ~: ~の訓練コース
- khóa học lúc nào cũng được quyết định: いつもの決まったコース
こうしゅうかい - [講習会] - [GIẢNG TẬP HỘI]
- Bản báo cáo của khóa học (khóa giảng ngắn ngày) được tóm tắt thành một bản thuyết trình: 講習会からの報告書は、声明文の形にまとめられた
- Khóa học ngắn hạn để các y tá biết rõ hơn về cách chăm sóc tạm thời nhằm giảm đau: 看護師たちが緩和ケアについてもっとよく知るための講習会
- Tôi muốn mở một khóa học (khóa
こうざ - [講座]
- Anh trai tôi tham dự một khóa học tiếng Anh Mỹ ở trường đại học.: 兄は大学の英米語講座を聴講した。
- Tôi học tiếng Anh bằng cách nghe khóa học hội thoại tiếng Anh trên đài.: 私はラジオの英会話講座を聞いて英語を勉強した。
かてい - [課程]
- khóa học diễn ra trong ~ năm: ~年の学修課程
- khóa đào tạo (khóa học) từ xa: テレビ課程
- kết thúc khóa đào tạo thạc sĩ (tiến sĩ): 修士[博士]課程を修了する
- khóa hướng dẫn nhập môn: オリエンテーション課程
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ