• adj

    アンバランス
    có đặc trưng là không cân đối (mất cân bằng) về mặt chính trị và mặt kinh tế: 政治的かつ経済的なアンバランスによって特徴付けられる
    làm cho cân đối, cân bằng (triệt tiêu sự không cân đối): アンバランスをなくす
    số liệu không cân đối: アンバランスデータ
    mất cân đối (không cân đối) giữ vitamin và khoán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X