• adj

    インバランス
    sự không cân bằng về axit-amin: アミノ酸インバランス
    アンバランス
    có đặc trưng là sự mất cân bằng (không cân bằng) về mặt chính trị và mặt kinh tế: 政治的かつ経済的なアンバランスによって特徴付けられる
    làm cho cân đối, cân bằng (làm mất đi sự không cân bằng): アンバランスをなくす
    Sự không cân bằng giữa quyền lợi và nghĩa vụ tồn tại ở: ~に存在する権利と義務のアンバランス
    m
    かたよる - [偏る]

    Kinh tế

    ふきんこう - [不均衡]
    Category: 対外貿易

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X