• n

    たいき - [大気]
    ざ - [座]
    Cứ có mặt anh ta là không khí bị phá hỏng.: あいつがいると座がしらける。
    Nếu mọi người im lặng thì không khí sẽ như một đám tang.: みんなが黙っていると座が持たない。
    こくう - [虚空]
    Hiện ra từ không khí (khoảng không, khoảng trống): 虚空から現われる
    Biến mất trong không khí (khoảng không, khoảng trống): 虚空に消える
    tóm lấy không khí (khoảng không, khoảng trống): 虚空をつかむ
    Cô ấy nhìn vào không khí (khoảng không, khoảng trống) bằng đôi mắt lơ đãng. :
    くうき - [空気]
    không khí ô nhiễm chung quanh ~: ~の周りの汚れた空気
    không khí bị nhiễm đầy (khí gas): (ガスなどが)充満した空気
    không khí trong lành, mát mẻ trên núi: すがすがしい山の空気
    không khí bị rò ra từ lốp bị thủng: パンクしたタイヤから漏れる空気
    き - [気]
    hít thở không khí trong núi một cách sâu hơn: 山の気を胸いっぱい吸う
    không khí ảm đạm: 陰惨の気
    エアー
    mua ô tô có kèm túi không khí: エアーバッグ付きの車を買う
    yêu cầu phải lắp đặt túi không khí trong tất cả các ô tô mới : すべての新車へのエアーバッグの強制装着を要求する
    エア
    hệ thống phun không khí: エア・インジェクション・システム
    động cơ không khí: エア・エンジン
    máy nén khí: エア・コンプレッサ
    アトモスフィア
    không khí trong phòng làm việc: 事務所{じむしょ}のアトモスフィア
    không khí trong sân vận động: スタンドでのアトモスフィア
    không khí của trận đấu: 試合のアトモスフィア

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X