• v, exp

    おろそか - [疎か]
    không quan tâm đến những cải cách trong nước: 自国の改革を疎かにする
    không quan tâm đến vấn đề an toàn công cộng: 公共の安全をおろそかにする
    không quan tâm đến công việc hàng ngày: 職をおろそかにする
    khi viết e-mail, người ta không quan tâm đến ngữ pháp hay là chính tả: 電子メールではスペルや文法がおろ
    なおざり - [等閑] - [ĐẲNG NHÀN]
    sao nhãng/coi nhẹ/không quan tâm: 等閑に付する
    むかんしん - [無関心]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X