• adj

    つつしみぶかい - [慎み深い]
    khán giả bị hấp dẫn bởi thái độ khiêm tốn của ca sỹ ấy.: 観客は、その歌手の慎み深い態度に心を奪われた
    けんそん - [謙遜]
    Một nhà lãnh đạo khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) sẽ có uy tín với mọi người: 謙遜な指導者に人は集まる
    Cô ấy quá khiêm tốn (khiêm nhường, nhũn nhặn) nên không thích nói về bản thân mình: 彼女はとても謙遜だったので、自分のことを話すのが嫌いだった
    bản chất con người khiêm tốn: ~ な人柄
    けんじょう - [謙譲]
    Vẻ đẹp của đức tính khiêm tốn (khiêm nhường): 謙譲の美徳
    Phát huy đức tính khiêm tốn tốt đẹp: 謙譲の美徳を発揮する
    Sự biểu hiện khiêm tốn quá mức.: 過度な謙譲表現
    けんきょ - [謙虚]
    thái độ khiêm tốn: ~ な態度
    きょうけん - [恭謙]
    けんきょ - [謙虚]
    dạy ai về vấn đề kinh doanh và sự khiêm nhường (khiêm tốn): ビジネスと謙虚さについて(人)に教える
    thiếu khiêm tốn: 謙虚さの欠如
    tạo cho mình thái độ khiêm nhường (khiêm tốn: 謙虚さを身につける
    khiêm tốn về trình độ của bản thân: 自分の能力に対して謙虚だ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X