• n

    きょがく - [巨額]
    Anh ấy đã trả một khoản tiền lớn cho những người ưu tú đã giúp đỡ, hỗ trợ anh ấy: 彼は自分を助けてくれる優秀な人々に対して、巨額の金を払っていた
    Nhận một khoản tiền lớn: 巨額の金を受け取る
    Tiêu một khoản tiền lớn: 巨額の金を使う
    Kiếm được một khoản tiền lớn nhờ dự án mới của ai đó: (人)の新たなプロジェクトで巨額の金を

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X