• adj

    アバウト
    アベレージ
    およそ - [凡そ]
    mỗi năm chúng tôi đón (đại khái) khoảng 100,000 khách du lịch đến thị trấn này: この町を訪れる観光客は年間およそ10万人です
    vườn bách thảo được xây dựng khoảng 100 năm trước: この植物園はおよそ100年前に造られたんですよ
    nhà khoa học đó đã nghiên cứu về đời sống của động vật được khoảng 20 năm rồi
    くかん - [区間]
    くらい - [位]
    くらい
    ぐらい
    ぐらい
    bức tranh anh ta đang vẽ có chiều dài là năm mét, chiều rộng khoảng ba mét: 現在彼が描いている絵は、長さ5メートル、幅は3メートルぐらいある
    số người thực tế đã kết hôn thông qua dịch vụ của công ty các ông là khoảng bao nhiêu phần trăm?: 御社のサービスを通じて実際に結婚した人は何%ぐらいいるのでしょうか
    từ nhà ga đến
    けんとう - [見当]
    hàng có giá khoảng 2 vạn yên: 2万円 ~ の品
    ころ - [頃] - [KHOẢNH]
    Điện thoại reo khoảng lúc 2 giờ.: 2時ごろ電話が鳴った。
    Trời mưa bắt đầu từ khoảng chập tối.: 夕方ごろから雨が降り出した。
    ごろ
    そこそこ
    のほとりに - [の辺りに]
    ほど - [程]
    Chúng tôi sẽ tuyển khoảng 500 nhân viên mới.: 新入社員を500名程採用します。
    ほぼ - [略]
    やく - [約]

    Kỹ thuật

    レーンジ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X