• n

    みぞ - [溝]
    Giữa tôi và cô ấy, đã có khoảng cách rồi, tôi không biết làm sao để lấp lại khoảng cách đó.: 私と彼女の間に溝ができてしまった。どうしたらその溝を埋められるかわからない。
    さ - [差]
    Khoảng cách giàu nghèo ở quốc gia này lớn.: この国では貧富の差が大きい。
    くかん - [区間]
    khoảng cách quan sát vi phạm tốc độ: スピード違反監視区間
    khoảng cách giữa các làn xe buýt: バスの一区間
    khoảng cách giao thông: 開通区間
    きょり - [距離]
    khoảng cách (cự li, cự ly) từ A đến B: AからBまでの距離
    cự li (khoảng cách, cự ly) giữa các con sóng: P波間の距離
    ギャップ
    khoảng cách ý thức giữa A và B: AとBとの意識のギャップ
    khoảng cách lớn giữa các thế hệ liên quan đến việc sử dụng Internet: インターネット使用に関する世代間の大きなギャップ
    khoảng cách giữa lý thuyết và sự thật: レトリックと現実とのギャップ
    Khoảng cách giàu nghèo. : 貧富のギャップ
    かんかく - [間隔]
    かくぜつ - [隔絶] - [CÁCH TUYỆT]
    khoảng cách giữa phương đông và phương tây: 東洋と西洋との間の隔絶
    khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành: 理論と実際の隔絶
    かくさ - [格差]
    khoảng cách giữa giàu và nghèo: 貧富の格差

    Kỹ thuật

    きょりくうかん - [距離空間]
    Category: 数学
    ジスタンス
    スペーシング
    レーンジ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X