• v

    とくれい - [督励する]
    khuyến khích tinh thần trách nhiệm: 責任を督励する
    すすめる - [薦める]
    bà mẹ khuyến khích con mình ăn rau: 母親は子供達を野菜を食べるようにと進めます
    すすめる - [勧める]
    しげき - [刺激する]
    こすい - [鼓吹する]
    Cổ vũ (khuyến khích, khích lệ) ~ ai đó: (人)に~を鼓吹する
    Khích lệ (khuyến khích, cổ vũ) tư tưởng vĩ đại: 偉大な思想を鼓吹する
    げきれい - [激励する]
    khuyến khích nỗ lực hơn nữa: もっと努力するように ~
    うながす - [促す]
    khuyến khích ai đó bỏ thuốc ngay cả sau rất nhiều lần bỏ thuốc không thành công: (人)が禁煙に失敗した後でもさらに禁煙をするように促す
    かんしょう - [勧奨]
    khuyến khích nghỉ việc: 退職勧奨
    lời khuyến khích: 勧奨文
    phương pháp khuyến khích: 勧奨法
    げきれい - [激励]
    Viện trợ và khích lệ: 援助と激励
    Khuyến khích sinh viên: 学生に対する激励
    Khuyến khích bằng lời: 言葉による激励
    Nếu không có sự giúp đỡ và khích lệ đầy cảm thông từ ai đó thì ~: (人)からの親身な支援と激励がなかったら
    こころづよい - [心強い]
    Thật là tốt khi gặp vấn đề tương tự như thế này lại có bạn bè bên cạnh khích lệ.: 似たような問題を抱える仲間がいるのは心強いものだ。
    こすい - [鼓吹]
    Khích lệ (khuyến khích) tư tưởng mới: 新しい思想の鼓吹

    Kinh tế

    つちかう - [培う]
    Category: 財政

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X