-
v
いばる - [威張る]
- Một kẻ kiêu căng chắc chắn luôn là một kẻ hèn nhát: 威張るやつは決まって憶病者だ
- Kiêu căng như một con gà tây : 七面鳥のように威張る
おうへい - [横柄さ]
- sự kiêu căng (kiêu ngạo, ngạo mạn) đang biến hắn ta thành kẻ nhỏ mọn: 横柄さのせいで、彼はちっぽけな人物になっている
きょえいしん - [虚栄心]
- tính kiêu căng tự phụ tiềm ẩn: 隠された虚栄心
- tính kiêu căng (tính tự phụ) là nhược điểm của cô ta: 虚栄心が彼女の欠点だった
ごうぜん - [傲然] - [NGẠO NHIÊN]
- dáng đứng kiêu ngạo (kiêu căng, ngạo ngễ): 傲然とした姿勢
- chuẩn bị với tư thế kiêu ngạo (kiêu căng, ngạo ngễ): 傲然と構える
ごうまん - [ごう慢]
- nảy sinh lòng kiêu căng và sự hủ bại: ごう慢さと腐敗を生む
- sự kiêu căng lạnh lùng: 冷ややかなごう慢さ
- thái độ kiêu căng ngạo mạn: ごう慢な態度
なまいき - [生意気]
- bị mang tiếng là kiêu ngạo.: 生意気だという烙印を押される
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ