• n

    キログラム
    tôi muốn mua hai kilôgam (cân, kilô) thịt gà: 私はチキンを2キログラム欲しい
    cậu nặng hơn tôi mười kilôgam (cân, kilô): あなたは私より10キログラム体重が重い
    giảm bao nhiêu kilôgam (cân, kilô) sau khi ăn kiêng: _カ月間のダイエット食事療法で_キログラムやせる
    キロ
    sau khi chạy được ~ kilômet (km) thì lại thay dầu và bộ lọc dầu cho ô tô một lần: _キロごとにオイルとフィルターを交換する
    trọng lượng của hành lý chỉ vài cân (kilô, kilôgam): ほんの数キロの荷物

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X