• n

    ふくいんしょ - [福音書] - [PHÚC ÂM THƯ]
    Người viết bản tóm tắt kinh Phúc âm: 共観福音書の著者
    Tuyển tập kinh Phúc âm: 福音書の抜粋
    ゴスペル
    Nhạc sĩ đó có kiến thức cơ bản về kinh phúc âm: そのミュージシャンはゴスペルの経歴(バックグラウンド)を持っている
    Nguồn ảnh hưởng về âm nhạc đầu tiên của tôi là kinh phúc âm: 最初に影響を受けた音楽はゴスペルだった
    Bài hát về kinh phúc âm: ゴスペルソング

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X