• v

    はたらく - [働く]
    なす - [為す]
    Hãy làm những gì bạn phải làm và chớ lo lắng những gì sẽ xảy ra.: 常に為すべきことを為せば、何が起ころうと心配はない。
    なさる - [為さる]
    とる - [撮る]
    つとめる - [務める]
    ông ấy đã làm thủ thư ở trường này 18 năm rồi: 彼はその学校で十八年間可書として務めている
    つくる - [作る]
    する
    する - [為る] - [VI]
    chẳng có gì để làm: する事がない
    かんじする - [幹事する]
    おこなう - [行う]
    Nói thì dễ làm mới khó. (tục ngữ): 言うはやすく行うは難しい。
    いたす - [致す]
    あつかう - [扱う]
    làm mọi thứ từ A đến B: AからBに至るあらゆるものを扱う

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X