• v

    あわせる - [合わせる]
    Cô ấy thường mua giày hợp với quần áo.: 彼女はいつも洋服に合わせて靴も買う。
    Bố tôi sửa lại phòng em gái tôi để hợp với sở thích của nó.: 父は妹の好みに合わせて部屋の模様替えをしてやった。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X