-
n
アルバイト
- trong khi đang làm thêm vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô: 夏休みのアルバイトの最中に、自動車事故に遭った
- khi đang làm thêm, tình cờ tôi đã gặp được anh chàng đó: アルバイトをしているときに、偶然その男に出会った
ざんぎょう - [残業する]
- Tôi quyết định làm thêm trong 2 tuần nữa vào mỗi buổi tối: 次の2週間は毎晩残業することを決心した
- Tôi rất ngạc nhiên khi bắt gặp sếp ở buổi hòa nhạc vì sếp đã nói với tôi rằng ông ấy sẽ làm thêm: 遅くまで残業すると聞いていたので、そのコンサートで上司を見掛けてとても驚いた
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ