• n

    アルバイトをする
    Tôi sẽ đi làm thêm để có tiền qua Việt Nam đu lịch.: ベトナムに旅行に行くためのお金を得るため私はアルバイトをします。
    アルバイト
    trong khi đang làm thêm vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô: 夏休みのアルバイトの最中に、自動車事故に遭った
    khi đang làm thêm, tình cờ tôi đã gặp được anh chàng đó: アルバイトをしているときに、偶然その男に出会った
    ざんぎょう - [残業する]
    Tôi quyết định làm thêm trong 2 tuần nữa vào mỗi buổi tối: 次の2週間は毎晩残業することを決心した
    Tôi rất ngạc nhiên khi bắt gặp sếp ở buổi hòa nhạc vì sếp đã nói với tôi rằng ông ấy sẽ làm thêm: 遅くまで残業すると聞いていたので、そのコンサートで上司を見掛けてとても驚いた

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X