• n

    ねたみ - [妬み] - [ĐỐ]
    anh ta nổi lòng ghen tị khi nhìn thấy chiếc mercedes mới của tôi: 彼は私の新しいベンツを見ると妬みで顔色が変わった.
    ghen tị/ganh tị: 妬み深い
    としん - [妬心] - [ĐỐ TÂM]
    しっと - [嫉妬]
    Anh ta ghen tỵ vớisự may mắn tuyệt vời của bạn.: 彼は君の幸運を嫉妬しているのだ.
    おかやき - [岡焼き] - [CƯƠNG THIÊU]
    lòng ghen tị làm cho phụ nữ xinh đẹp hơn: おかやき(ジェラシー)は女を美しく磨く
    ghen tức (ghen tị) lồng lộn với thành công của người khác: (人)の成功を大いにねたむ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X