• n

    わけ - [訳]
    lý do muôn thủa: いつもの言い訳
    lý do (lời xin lỗi) vụng về: ぎこちない言い訳
    りゆう - [理由]
    Không có lý do (nguyên do, nguyên nhân) đặc biệt: 特に理由はない
    không rõ lý do (nguyên do) mà anh ấy đã đến đó một mình: 彼がひとりでそこへ行った理由は、はっきりしない
    Động từ chỉ nguyên nhân (lý do): 理由の副詞(ふくし)
    lý do (nguyên do, nguyên nhân) khiến ai đó không thành công trong lĩnh v
    りくつ - [理屈]
    cậu thực lắm lý do và chẳng thực hiện mấy.: 君は理屈が多くて実行がすくない
    よし - [由]
    chẳng có lý do gì để biết về những rắc rối mà con người đang đối mặt.: 人)が直面しているトラブルについては知る由もない
    ゆえ - [故]
    どうり - [道理]
    どうき - [動機]
    げんゆう - [原由] - [NGUYÊN DO]
    きっかけ - [切掛]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X