• n

    とりかご - [鳥かご]
    Nơi giống như lồng chim: 鳥かごのような場所
    Cửa hàng có bán tất cả những đồ dùng thiết yếu như các con vật cảnh, lồng chim, cái trộn sơn, tivi, bàn...: 店ではペット、鳥かご、ミキサー、テレビ机など必要なものはすべて売っている
    ケージ
    lồng an toàn sẽ bảo vệ tài xế và hành khách khi bị va chạm: 安全ケージは衝突の際に運転手と他の乗っている人たちを守ります
    Chim nuôi trong lồng: ケージで育った鳥
    かご - [篭]
    con chim thoát ra khỏi lồng: 鳥はかごから外に出た
    trốn khỏi lồng: かごから逃げる
    thả chim ra khỏi lồng: 鳥をかごから放つ
    おり
    おり - [檻]
    Một con chim trong lồng còn đáng giá hơn một trăm con chim trong đầm lầy: 檻の中の若鳥一羽は沼地にいる百羽よりましだ。
    Những con vật mà bị nhốt trong lồng tại các trại thú: 動物園の檻に入れられている動物

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X