• n

    もうしこみ - [申込み]
    もうしこみ - [申込]
    もうしこみ - [申し込み]
    có nhiều lời đề nghị: たくさんの申し込みがある
    Đưa ra lời đề nghị hỗ trợ khách hàng về ~: ~の顧客サポート業務に申し込む
    もうしいれ - [申し入れ]
    ていぎ - [提議]
    trích dẫn về lời đề nghị không thiện chí được đưa ra trong bản báo cáo của hội nghị: 会議の最終陳述で提議された不愉快な発言を引用する
    tôi đề nghị hoãn cuộc họp lại: 議会の休会を提議します
    tôi đã có lời đề nghị liên quan đến vấn đề này: その問題に関して私に提議したいことがあります.
    すいせんじょう - [推薦状]
    Để tham gia vào chương trình nghiên cứu này, bạn cần có lời giới thiệu từ giáo sư: この研究プログラムに参加するには、教授の推薦状が必要になる
    おこえがかり - [お声掛かり]
    Anh ấy đã được chọn làm trợ lý nhờ lời tiến cử của thầy giáo: 彼は先生のお声掛かりで助手に選出された
    Từ thành thị cho tới nông thôn đều phải tham gia vào việc làm sạch môi trường do lời đề nghị của chính phủ.: 政府のお声掛かりで地方の町村も環境の浄化に乗り出した

    Kinh tế

    めいだい - [命題]
    Category: 財政

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X