• n

    うわさ - [噂]
    Lời đồn đại đó nhanh chóng lan khắp khu học xá.: その噂はたちまち学園中に広がった。
    Lời đồn đại không tốt về công ty đó cuối cùng đã trở thành sự thật.: その会社についての悪い噂が本当になった。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X