-
n
ついしょう - [追従] - [TRUY TÙNG]
- Quyển sách mới nhất giúp anh ta có đuợc lời nịnh hót của các đồng sự và tiền bản quyển xuất bản.: 彼の新刊本は仲間たちの追従と印税をもたらした
こうげんれいしょく - [巧言令色] - [XẢO NGÔN LỆNH SẮC]
- Đừng bị lừa phỉnh bằng những lời nịnh hót: 巧言令色にたぶらかされるな
- Bị bối rối vì lời nói ngọt ngào (lợi nịnh hót) của ai: (人)の甘い言葉(巧言令色)に惑わされる
- Bị lừa gạt bởi lời nói ngọt ngào (lời nịnh hót) của ai đó.: (人)の甘い言葉(巧言令色)にだまされる
こうげん - [巧言] - [XẢO NGÔN]
- Dùng lời nịnh hót: 巧言を用いる
- Dù có nói lời nịnh hót thì cũng vô ích thôi.: お世辞(巧言)を言っても駄目だ
おべっか
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ