-
n
すいせんじょう - [推薦状]
- Để tham gia vào chương trình nghiên cứu này, bạn cần có lời giới thiệu từ giáo sư: この研究プログラムに参加するには、教授の推薦状が必要になる
- Để xem xét về ai đó, cần đính kèm thư tiến cử và danh sách tham khảo: (人)に検討してもらうため(主語)の身元照会リストと推薦状を同封する
おこえがかり - [お声掛かり]
- Anh ấy đã được chọn làm trợ lý nhờ lời tiến cử của thầy giáo: 彼は先生のお声掛かりで助手に選出された
- Từ thành thị cho tới nông thôn đều phải tham gia vào việc làm sạch môi trường do lời đề nghị của chính phủ.: 政府のお声掛かりで地方の町村も環境の浄化に乗り出した
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ