-
v
かかわる - [関わる]
- làm thế nào mà lại liên quan đến dự án này thế?: どのようにしてこのプロジェクトと関わるようになったのですか
- vấn đề liên quan đến lòng tự trọng con người: ...がもたらす人間の尊厳に関わる問題
- bất chấp những vụ bê bối liên quan đến tài chính gần đây, giá cổ phiếu của công ty X vẫn tăng đều: 最近の会計スキャンダ
かかる - [係る]
- hoàn thiện các qui tắc liên quan đến thương mại điện tử: 電子商取引に係るルールを整備する
- đơn giản hóa việc đánh thuế liên quan đến cổ phần: 株式に係る課税を簡素化する
- chi (ngân sách) quá mức liên quan đến vũ khí các loại: あらゆる種類の武器に係る過度の支出
がいとう - [該当する] - [CAI ĐƯƠNG]
- Tôi hiện có trong tay một số tư liệu liên quan đến vấn đề này.: 手元にこの件に該当する資料があります。
からみ - [絡み] - [LẠC]
- ra khỏi đảng do có liên quan tới vụ xì-căng-đan: 不祥事絡みで離党する
- phát hiện ra ~ có mối quan hệ đến việc kinh doanh: ビジネス絡みで~を目にする
- liên quan đến rượu: アルコール絡みの
- liên can đến chính trị: 政治絡みの
- bệnh AIDS liên quan đến ma túy: 麻薬絡みのエイズ
かんれん - [関連]
- mối liên quan giữa việc hút thuốc và bệnh ung thư phổi: 喫煙と肺癌との関連
- có quan hệ (liên quan) mật thiết với ~: ~と密接な関連がある
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ