-
n
クーラー
- đọc sách trong quán giải khát có lắp máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa): クーラーのきいた喫茶店で本を読む
- giảm (hạ) nhiệt độ của máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa): クーラーの温度を下げる
- lắp máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa): クーラーの取り付け
- để máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa) chạy suốt
エアコン
- máy lạnh đang bị hỏng: エアコンが故障しています
- chúng tôi không thể thiếu máy lạnh: 私たちはエアコンが手放せない
- xe buýt này không có máy lạnh: このバスにはエアコンが付いていない
- lắp đặt (lắp) máy lạnh : エアコンを取り付ける
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ