• v

    げんをかつぐ - [げんを担ぐ]
    かつぐ - [担ぐ]
    Các vận động viên thể thao đôi khi rất mê tín.: スポーツ選手は時に緑起を担ぐ。
    えんぎをかつぐ - [縁起をかつぐ]
    Bà tôi là người rất mê tín: 祖母はよく縁起をかつぐひとです
    Đối với người mê tín thì chẳng có gì đáng sợ ngoài những điều chẳng lành: 縁起をかつぐ者にとって、不吉なものほど怖いものはない
    めいしん - [迷信]
    ngày nay vẫn có rất nhiều người mê tín về loài rắn: ヘビについては、いまだに多くの迷信が存在している
    mê tín giả dạng khoa học: 科学を装った迷信
    nhiều điều mê tín: さまざまな迷信
    tin vào điều mê tín cổ: 古い迷信を信じる

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X